Trồng rừng và săn sóc rừng khác chưa kể ở trên. Nhựa cây thường. 02103: Trồng rừng và coi ngó rừng tre. Cụ thể:. Bảo vệ môi trường thọ thái. Bảo vệ nguồn nước. - Lượm lặt hoa quả.
Loại trừ: Trồng nấm. Sản lượng cây trồng;. - Trồng rừng phòng hộ: phòng hộ đầu nguồn. 02101: Ươm giống cây lâm nghiệp. - Đánh giá ước tính số lượng cây trồng. Nhóm này gồm:. - Hoạt động tưới. Quả mọng. - Hoạt động phá hoang gỗ tròn dùng cho làm đồ mộc như cột nhà. Rau hoang dại như trám.
Nấm trứng được phân vào nhóm 01181 (Trồng rau các loại). Vườn rừng nhà nước. Thu hoạch. - Hoạt động quản lý lâm nghiệp.
Cây đặc sản. Cốt pha. Phòng cháy. Bảo vệ đất. - Hoạt động bảo vệ rừng. Luồng. 022: Khai thác gỗ và lâm sản khác. Quả rừng thiên nhiên;. Nhóm này gồm:. Gian sâu bệnh cho cây lâm nghiệp;. Nhóm này gồm:. Nhóm này gồm:. Tre. Bảo tàng tự nhiên và đa dạng sinh học. - Đốt than hoa tại rừng bằng phương thức thủ công. 024 - 0240 - 02400: Hoạt động dịch thành lập công ty tại quận 9 vụ lâm nghiệp.
Song. Nứa. Nhóm này gồm: Ươm các loại cây giống cây lâm nghiệp để trồng rừng tập hợp và trồng cây lâm nghiệp phân tán nhằm mục đích phục vụ sản xuất. Làm nguyên liệu đan lát vật dụng và hàng thủ công mỹ nghệ.
0210: Trồng rừng và chăm nom rừng. Luồng. Quả hạch. Chữa cháy rừng;. Nấm rừng. ) Đóng đồ mộc gia dụng. Cây lấy củi. - Nhặt nhạnh các sản phẩm khác thành lập công ty tại quận 1 từ rừng như: nhặt xác động vật.
- Chuyển vận gỗ và lâm sản khai phá đến cửa rừng. Nứa. Chắn gió. - Trồng rừng đặc dụng: dùng vào mục đích nghiên cứu. Mây. Nhóm này gồm: Trồng rừng và trông nom rừng nhằm mục đích lấy gỗ phục vụ cho xây dựng (làm nhà. 0222 - 02220: khai hoang lâm sản khác trừ gỗ. Cọc đã được đẽo sơ. Nhóm này gồm:Trồng rừng và chăm nom rừng tre.
Chắn sóng ven biển. Thể nghiệm khoa học. 02102: Trồng rừng và chăm nom rừng lấy gỗ. Nứa. Loại trừ: Hoạt động ươm cây giống để trồng rừng đã phân vào nhóm 02101 (Ươm giống cây lâm nghiệp). Làm nguyên liệu giấy. Bảo vệ di tích lịch sử. 0221 - 02210: Khai thác gỗ. Gỗ trụ mỏ. Nứa. Cây đặc sản (hạt dẻ. Làm vật liệu giấy.
Quả dầu. thành lập công ty tại quận 5 phòng hộ. Tà vẹt đường ray. Văn hóa. - Thu gom cánh kiến. );. Chắn cát. Thông lấy nhựa. Đặc dụng. 023 - 0230 - 02300: thu gom sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác. - Hoạt động thầu khoán các công việc lâm nghiệp (đào hố. - Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp khác (cho thuê máy lâm nghiệp có cả người điều khiển. Rau rừng. Các hoạt động được chuyên môn hoá trên cơ sở thuê mướn hoặc hiệp đồng các công việc phục vụ lâm nghiệp.
Danh lam thắng cảnh. - Hoạt động khai khẩn gỗ tròn dùng cho ngành chế biến lâm thổ sản;. Tà vẹt đường ray. Vầu nhằm mục đích phục vụ cho xây dựng. Luồng. Gieo trồng. …. Vầu.
02109: Trồng rừng và chăm nom rừng khác. Chăm sóc. );. Làm ván ép.
Làm tấm tre. Vầu ép. );. Nhóm này gồm: khai hoang củi. Thu nhặt nấm hương. - Trồng cây bóng mát. Tiêu nước phục vụ lâm nghiệp;. Nhựa cây thơm;. Cụ thể:.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét